Study in China
  English   Chinese  Korean   Japanese   Vietnamese  Russian   Enrollment Online  
 






 
    Thể Lệ Tuyển Sinh

Thể Lệ Tuyển Sinh

L ưu học sinh học lực

1 ) T ư cách nhập học
Sinh viên có bằng chứng HSK cấp 4 trở lên (gồm cấp 4); tốt nghiệp trung học phổ hông hoặc có học lực bằng nhau.

2 ) Hồ sơ xin nhập học
Bảng xin nhập học lưu học sinh (tải về “Bảng xin nhập học lưu học sinh Trường đại học Công nghiệp Ha Nhĩ Tân (trường khu Uy Hỏa) từ website https://cuecc.com/jigou/guojihezuo/index.asp ).

Bằng chứng HSK cấp 4 trở lên (gồm cấp 4) (bản gốc hoặc bản sao).

Ch ứng chỉ học lực cuối cùng ( bản gốc hoặc bản sao )

Giấy chứng nhận sức khỏe (bản gốc hoặc bản sao)

Giấy bảo lãnh ngân hàng (số tiền gửi 10 ngàn đô la trở lên).

Hộ chiếu (bản sao).

Kế hoạch học tập (hoặc giấy tờ tự giới thiệu).

Chí phí đăng ký

3 ) Thời gian và địa điểm xin nhập học
Thời gian xin nhập học: từ ngày 1 tháng 5 đến ngày 30 tháng 7 hàng năm.

Địa điểm: Sở hợp tác quốc tế trường đại học Công nghiệp Ha Nhĩ Tân (Uy Hải)

4 ) Chi phí cơ bản

( 1 ) Chi phí đăng ký: 320 nhân dân tệ/ người
( 2 ) Học phí
Sinh viên hệ chính quy 4 năm: 18,000 nhân dân tệ/năm/người (tiếng Hán 16,400 nhân dân tệ/năm/người, Phần mềm (năm học thứ 3,4) 25,000 nhân dân tệ/năm/người).

②Nghiên cứu sinh: 25,000 nhân dân tệ/năm/người.

③Tiến sĩ: 33,000 nhân dân tệ/năm/người.

( 3 ) Phí sách học: 500 nhân dân tệ/năm/người (thu phí sách học trước, nếu nhiều hơn so với thực tế sẽ trả cho sinh viên).

( 4 ) Tiền trọ: phòng 4 người 3,600 nhân dân tệ/năm/người, phòng 6 người 2,400 nhân dân tệ/năm/người, ký túc xá lưu học sinh 12,000 nhân dân tệ/năm/người.

( 5 ) Thuyết minh: học phí và tiền trọ có thể biến đổi theo tình hình cụ thể hàng năm.

5 ) Chuyên nghiệp tuyển sinh

Khoa

Tên chuyên ngành

Học viện công trình xe ô tô

Chế tạo thiết kế cơ giới và tự động hóa

Công trình xe ô tô

Công trình động lực và nguồn nhiệt

Giao thông vận tải

Công trình giao thông

Học viện khoa học thông tin và công trình

T ự động hóa

Công trình điện khí và tự động hóa

Công nghệ đo lường điều khiển và máy móc

Công trình thông tin

Khoa học và công nghệ điện tử(về mặt khoa học và công nghệ điện tử)

Công trình thông tin điện tử

Học viện khoa học nhân văn và quản lý

Kế toán học

Kinh tế và mậu dịch quốc tế (tuyển sinh cả khoa học tự nhiên và nhân văn)

Quản lý công thương

Quản lý tài chính

Doanh thu thị trường

Quản lý thông tin và hệ thống thông tin

Đạo diễn và biên soạn truyền hình quảng bá

văn học ngôn ngữ tiếng Hán

Học viện khoa học công nghệ máy tính

Khoa học công nghệ máy tính

An toàn thông tin

Học viện ngoại ngữ

Tiếng Anh (tuyển sinh cả khoa học tự nhiên và nhân văn)

 

Khoa toán học

Thông tin và khoa học tính toán

Toán học và toán học ứng dụng

Học viện hải dương

Công trình môi trường

Công trình sinh vật học

Công nghệ sinh vật học

Công trình hóa học và công nghệ

Khoa học thực phẩm và công trình

Học viện khoa học tài liệu và công trình

Công trình chế tạo tài liệu và điều khiển

Công nghệ hàn và công trình

Công nghệ tài liệu và công trình

Học viện phần mềm

Công trình phần mềm

Khoa khoa học quang điện

Khoa học và công nghệ điện tử (về mặt khoa học và công nghệ thông tin quang điện)

  2 L ưu học sinh học ngôn ngữ

1 ) Loại tuyển sinh
(1) Lớp học tiếng Hán 1 tháng (2) Lớp học tiếng Hán 2 tháng

(3) Lớp học tiếng Hán 3 tháng (4) Lớp học tiếng Hán nửa năm

(5) Lớp học tiếng Hán 1 năm (6) Lớp lưu học sinh học lực (nửa năm)

2 ) Cưới phí cơ bản

Hạng mục

L ớp học tiếng Hán 1 tháng

Lớp học tiếng Hán 2 tháng

Lớp học tiếng Hán 3 tháng

Lớp học tiếng Hán nửa năm

Lớp học tiếng Hán 1 năm

Lớp lưu học sinh học lực (nửa năm)

Phí đăng ký

260
nhân dân tệ/người

260
nhân dân tệ/người

260
nhân dân tệ/người

260
nhân dân tệ/người

260
nhân dân tệ/người

260
nhân dân tệ/người

Học phí

2000
nhân dân tệ/người

4000
nhân dân tệ/người

5000
nhân dân tệ/người

6500
nhân dân tệ/người

13000
nhân dân tệ/người

6500
nhân dân tệ/người

Tiền trọ lưu học sinh

phòng 2 ng ười
1800/ng ười

phòng 2 người
3600/người

phòng 2 người
5400/người

phòng 2 người
7200/người

phòng 2 người 14400/người

phòng 2 người 7200/người

Tiền trọ sinh viên

phòng 4 người 450/người

phòng 4 người 900/người

phòng 4 người 1350/người

phòng 4 người 1800/người

phòng 4 người 3600/người

phòng 4 người 1800/người

3 ) Phương pháp xin nhập học và nộp tài liệu

Đăng ký trên website của trường ta https://cuecc.com/jigou/guojihezuo/index.asp , hoặc trực tiếp đăng ký nhập học ở văn phòng Sở hợp tác quốc tế trường ta.
( 2 )Trước khi bắt đầu kỳ học, sinh viên cần phải nộp đủ học phí và tiền trọ cho trường.
( 3 ) Khi xin nhập học cần phải nộp các tài liệu như sau: giấy chứng nhận sức khỏe (sinh viên học lớp nửa năm trở lên phải nộp); bản sao hồ chiếu.

 

Tel / Fax:0086-571-88165512
Email:Korean: admission@126.com Chinese: admission@126.com